fat chance Thành ngữ, tục ngữ
fat chance
very little chance, not likely Me? Type 100 words per minute? Fat chance!
Fat chance!
This idiom is a way of telling someone they have no chance.
fat chance|chance|fat
n. phr., slang Little or no possibility; almost no chance. A high school team would have a fat chance of beating a strong college team. Jane is pretty and popular; you will have a fat chance of getting a date with her.
Compare: GHOST OF A. thời cơ tốt
Đã nói về điều gì đó khó có thể xảy ra. A: "Có lẽ hôm nay cô giáo sẽ cho chúng tui ra khỏi lớp sớm." B: "Ha! Cơ hội béo.". Xem thêm: thời cơ, thời cơ béo
Hình. rất ít tiềm năng xảy ra. Cơ hội tốt để anh ta có được một thời cơ thăng chức. Bạn nghĩ rằng cô ấy sẽ cho bạn vay tiền? Sự đen đủi, sự bất may!. Xem thêm: thời cơ, thời cơ béo
Rất ít hoặc bất có tiềm năng xảy ra, vì thực tế là anh ấy có thời cơ đến trước, hay Bạn nghĩ họ sẽ kết hôn? Sự đen đủi, sự bất may! Một biểu thức liên quan là rất nhiều chất béo, có nghĩa là "rất ít hoặc bất có gì cả", như trong A fat is acceptable it will be she. Cách sử dụng đầu tiên trong số những cách sử dụng tiếng lóng này có từ đầu những năm 1900, cách sử dụng thứ hai từ những năm 1890. . Xem thêm: thời cơ, thời cơ béo thời cơ béo
THÔNG TIN Người ta nói thời cơ béo bở cho thấy rằng họ bất nghĩ rằng điều gì đó sẽ xảy ra. Có nhiều tiềm năng là tình yêu đích thực sẽ diễn ra suôn sẻ. Anh ấy muốn trở thành một ngôi sao bóng rổ, nhưng ở 5 '6' 'thì rất có thể điều đó sẽ xảy ra. ) được sử dụng khi bạn nghĩ rằng bất có tiềm năng xảy ra điều gì đó: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ cho tui một công chuyện nếu tui vượt qua kỳ thi của mình với điểm A. Một thời cơ tốt là tui có được điều đó! ♢ “Bạn có nghĩ cô ấy sẽ cho tui vay trước không?” “Cơ hội béo bở.”. Xem thêm: thời cơ, thời cơ béo béo
n. một thời cơ rất kém. (Châm biếm.) Cơ hội tốt là tui sẽ có được một chiếc ô tô mới. . Xem thêm: thời cơ, thời cơ béo thời cơ béo
Rất ít hoặc bất có thời cơ .. Xem thêm: thời cơ, thời cơ béo thời cơ béo bở
Thực tế là bất có thời cơ nào cả. Mặc dù chất béo trong ngữ cảnh này có nghĩa là "tốt", thuật ngữ này luôn được sử dụng một cách mỉa mai để có nghĩa là hầu như bất có bất kỳ thời cơ nào. Một chủ nghĩa Mỹ lóng của thế kỷ 20, nó vừa được P. G. Wodehouse sử dụng trong Laughing Gas: “Tất nhiên là một thời cơ béo bở. Lẽ ra, tui nên biết tâm lý của anh ấy hơn ”. Đối với các từ cùng nghĩa, hãy xem Chinaman’s lucky; snowball’s luck .. Xem thêm: may rủi, béo bở. Xem thêm:
An fat chance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fat chance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fat chance